Luyện nói HSKK trung cấp
- 你为什么学习汉语? Nǐ wèishéme xuéxí Hànyǔ? 👉 Vì sao bạn học tiếng Trung
- 你是怎么学习汉语的? Nǐ shì zěnme xuéxí Hànyǔ de? 👉 Bạn học tiếng Trung bằng cách nào
- 你喜欢一个人学习还是跟别人一起学习?为什么? Nǐ xǐhuān yí ge rén xuéxí háishì gēn biérén yìqǐ xuéxí? Wèishéme? 👉 Bạn thích học một mình hay học với người khác? Vì sao?
- 学习汉语的时候你遇到过什么困难?你是怎么解决的? Xuéxí Hànyǔ de shíhou nǐ yùdào guò shénme kùnnán? Nǐ shì zěnme jiějué de? 👉 Khi học tiếng Trung, bạn từng gặp khó khăn gì? Bạn đã giải quyết ra sao?
- 你觉得学好一门语言最重要的是什么? Nǐ juéde xuéhǎo yì mén yǔyán zuì zhòngyào de shì shénme? 👉 Theo bạn, điều quan trọng nhất để giỏi một ngôn ngữ là gì?
- 请介绍一下你的家人。 Qǐng jièshào yíxià nǐ de jiārén. 👉 Hãy giới thiệu về gia đình bạn
- 你跟家人关系好吗?平时怎么沟通? Nǐ gēn jiārén guānxì hǎo ma? Píngshí zěnme gōutōng? 👉 Mối quan hệ giữa bạn và gia đình thế nào? Thường giao tiếp ra sao?
- 你有什么好朋友?你们常常一起做什么? Nǐ yǒu shénme hǎo péngyǒu? Nǐmen chángcháng yìqǐ zuò shénme? 👉 Bạn có người bạn thân nào không? Hai người thường làm gì cùng nhau?
- 好朋友对你来说重要吗?为什么? Hǎo péngyǒu duì nǐ lái shuō zhòngyào ma? Wèishéme? 👉 Bạn thân có quan trọng với bạn không? Vì sao?
- 如果你和朋友吵架了,你会怎么做? Rúguǒ nǐ hé péngyǒu chǎojià le, nǐ huì zěnme zuò? 👉 Nếu bạn cãi nhau với bạn bè, bạn sẽ làm gì?
- 你将来想做什么工作?为什么? Nǐ jiānglái xiǎng zuò shénme gōngzuò? Wèishéme? 👉 Bạn muốn làm nghề gì trong tương lai? Vì sao?
- 你理想的工作是什么样的? Nǐ lǐxiǎng de gōngzuò shì shénme yàng de? 👉 Công việc lý tưởng của bạn là gì?
- 你觉得工作重要还是家庭重要?为什么? Nǐ juéde gōngzuò zhòngyào háishì jiātíng zhòngyào? 👉 Theo bạn công việc hay gia đình quan trọng hơn?
- 在找工作的时候,你最看重什么? Zài zhǎo gōngzuò de shíhou, nǐ zuì kànzhòng shénme? 👉 Khi tìm việc, bạn quan tâm điều gì nhất?
- 你想去外国工作吗?为什么? Nǐ xiǎng qù wàiguó gōngzuò ma? Wèishéme? 👉 Bạn có muốn làm việc ở nước ngoài không? Vì sao?
- 你去过中国吗?印象怎么样? Nǐ qù guò Zhōngguó ma? Yìnxiàng zěnmeyàng? 👉 Bạn từng đến Trung Quốc chưa? Ấn tượng thế nào?
- 你最想去的国家是哪一个?为什么? Nǐ zuì xiǎng qù de guójiā shì nǎ yí gè? Wèishéme? 👉 Quốc gia bạn muốn đến nhất là nước nào? Vì sao?
- 你觉得旅行有什么好处? Nǐ juéde lǚxíng yǒu shénme hǎochu? 👉 Theo bạn, đi du lịch có lợi ích gì?
- 你在旅行中遇到过什么有趣的事情? Nǐ zài lǚxíng zhōng yùdào guò shénme yǒuqù de shìqíng? 👉 Bạn từng gặp chuyện gì thú vị trong chuyến du lịch?
- 如果有机会,你想一个人旅行吗?为什么? Rúguǒ yǒu jīhuì, nǐ xiǎng yí ge rén lǚxíng ma? 👉 Nếu có cơ hội, bạn muốn đi du lịch một mình không? Vì sao?
- 你每天花多少时间上网? Nǐ měitiān huā duōshǎo shíjiān shàngwǎng? 👉 Mỗi ngày bạn dành bao nhiêu thời gian online?
- 网络对你的生活有什么影响? Wǎngluò duì nǐ de shēnghuó yǒu shénme yǐngxiǎng? 👉 Mạng internet ảnh hưởng thế nào đến cuộc sống bạn?
- 你喜欢上网购物吗?为什么? Nǐ xǐhuān shàngwǎng gòuwù ma? Wèishéme? 👉 Bạn có thích mua sắm online không? Vì sao?
- 你觉得玩手机多了会有什么问题? Nǐ juéde wán shǒujī duō le huì yǒu shénme wèntí? 👉 Bạn nghĩ việc dùng điện thoại quá nhiều có vấn đề gì?
- 你每天用手机做什么? Nǐ měitiān yòng shǒujī zuò shénme? 👉 Mỗi ngày bạn dùng điện thoại làm gì?
- 你觉得身体健康重要吗?为什么? Nǐ juéde shēntǐ jiànkāng zhòngyào ma? 👉 Bạn thấy sức khỏe có quan trọng không? Vì sao?
- 你平时怎么保持健康? Nǐ píngshí zěnme bǎochí jiànkāng? 👉 Bình thường bạn làm gì để giữ sức khỏe?
- 你有什么健康的生活习惯? Nǐ yǒu shénme jiànkāng de shēnghuó xíguàn? 👉 Bạn có thói quen sống lành mạnh nào?
- 你最近生病过吗?你是怎么处理的? Nǐ zuìjìn shēngbìng guò ma? Nǐ shì zěnme chǔlǐ de? 👉 Gần đây bạn có bị bệnh không? Bạn xử lý ra sao?
- 你觉得运动重要吗?为什么? Nǐ juéde yùndòng zhòngyào ma? Wèishéme? 👉 Bạn nghĩ thể thao có quan trọng không? Vì sao?
- 你觉得环境保护重要吗?为什么? Nǐ juéde huánjìng bǎohù zhòngyào ma? 👉 Bạn nghĩ bảo vệ môi trường có quan trọng không? Vì sao?
- 你做过哪些环保的事情? Nǐ zuò guò nǎxiē huánbǎo de shìqíng? 👉 Bạn từng làm việc gì để bảo vệ môi trường?
- 你怎么看待“垃圾分类”? Nǐ zěnme kàndài “lājī fēnlèi”? 👉 Bạn nghĩ sao về việc phân loại rác?
- 你愿意参加志愿者活动吗?为什么? Nǐ yuànyì cānjiā zhìyuànzhě huódòng ma? Wèishéme? 👉 Bạn có sẵn lòng tham gia hoạt động tình nguyện không? Vì sao?
- 如果看到别人乱扔垃圾,你会怎么做? Rúguǒ kàndào biérén luàn rēng lājī, nǐ huì zěnme zuò? 👉 Nếu bạn thấy người khác vứt rác bừa bãi, bạn sẽ làm gì?
- 你喜欢上学吗?为什么? Nǐ xǐhuān shàngxué ma? Wèishéme? 👉 Bạn có thích đi học không? Vì sao?
- 你最喜欢的老师是谁?他/她怎么样? Nǐ zuì xǐhuān de lǎoshī shì shéi? Tā zěnmeyàng? 👉 Thầy/cô giáo bạn thích nhất là ai? Người đó như thế nào?
- 你觉得考试重要吗?为什么? Nǐ juéde kǎoshì zhòngyào ma? Wèishéme? 👉 Bạn nghĩ thi cử có quan trọng không? Vì sao?
- 学校生活中你最难忘的一件事是什么? Xuéxiào shēnghuó zhōng nǐ zuì nánwàng de yí jiàn shì shì shénme? 👉 Kỷ niệm đáng nhớ nhất ở trường của bạn là gì?
- 如果你当老师,你会怎么教学生? Rúguǒ nǐ dāng lǎoshī, nǐ huì zěnme jiāo xuéshēng? 👉 Nếu bạn là giáo viên, bạn sẽ dạy học sinh như thế nào?
- 你喜欢参加聚会吗?为什么? Nǐ xǐhuān cānjiā jùhuì ma? Wèishéme? 👉 Bạn có thích tham gia tiệc, họp mặt không? Vì sao?
- 你认为礼貌重要吗?为什么? Nǐ rènwéi lǐmào zhòngyào ma? Wèishéme? 👉 Bạn cho rằng phép lịch sự có quan trọng không? Vì sao?
- 你有没有帮助过别人?请说说。 Nǐ yǒu méiyǒu bāngzhù guò biérén? Qǐng shuōshuō. 👉 Bạn đã từng giúp ai chưa? Kể thử nhé.
- 你在公共场合注意过什么行为? Nǐ zài gōnggòng chǎnghé zhùyì guò shénme xíngwéi? 👉 Ở nơi công cộng bạn thường chú ý hành vi gì?
- 你在生活中遇到过什么困难?怎么解决的? Nǐ zài shēnghuó zhōng yùdào guò shénme kùnnán? Zěnme jiějué de? 👉 Bạn từng gặp khó khăn gì trong cuộc sống? Bạn đã vượt qua thế nào?
- 什么让你觉得开心?为什么? Shénme ràng nǐ juéde kāixīn? Wèishéme? 👉 Điều gì khiến bạn vui? Vì sao?
- 你每天最喜欢的时间段是几点?为什么? Nǐ měitiān zuì xǐhuān de shíjiānduàn shì jǐ diǎn? Wèishéme? 👉 Bạn thích khoảng thời gian nào nhất trong ngày? Vì sao?
- 如果你有很多钱,你想做什么? Rúguǒ nǐ yǒu hěn duō qián, nǐ xiǎng zuò shénme? 👉 Nếu bạn có nhiều tiền, bạn sẽ làm gì?
- 你觉得生活中最重要的是什么? Nǐ juéde shēnghuó zhōng zuì zhòngyào de shì shénme? 👉 Theo bạn điều gì là quan trọng nhất trong cuộc sống?
- 你认为幸福是什么? Nǐ rènwéi xìngfú shì shénme? 👉 Theo bạn hạnh phúc là gì?