Luyện nói chủ đề việc làm
- 你做什么工作? Nǐ zuò shénme gōngzuò? 👉 Bạn làm nghề gì?
- 你是老师吗? Nǐ shì lǎoshī ma? 👉 Bạn có phải là giáo viên không?
- 你爸爸做什么工作? Nǐ bàba zuò shénme gōngzuò? 👉 Bố bạn làm nghề gì?
- 你喜欢你的工作吗? Nǐ xǐhuān nǐ de gōngzuò ma? 👉 Bạn có thích công việc của mình không?
- 你每天几点上班? Nǐ měitiān jǐ diǎn shàngbān? 👉 Mỗi ngày bạn đi làm lúc mấy giờ?
- 你在哪儿工作? Nǐ zài nǎr gōngzuò? 👉 Bạn làm việc ở đâu?
- 你的工作忙不忙? Nǐ de gōngzuò máng bù máng? 👉 Công việc của bạn có bận không?
- 你每天工作多长时间? Nǐ měitiān gōngzuò duō cháng shíjiān? 👉 Mỗi ngày bạn làm việc bao lâu?
- 你每天工作多长时间? Nǐ měitiān gōngzuò duō cháng shíjiān? 👉 Mỗi ngày bạn làm việc bao lâu?
- 你喜欢办公室的工作还是外面的工作?为什么? Nǐ xǐhuān bàngōngshì de gōngzuò háishì wàimiàn de gōngzuò? Wèishéme? 👉 Bạn thích làm việc trong văn phòng hay ở bên ngoài? Vì sao?
- 你觉得好工作需要什么条件? Nǐ juéde hǎo gōngzuò xūyào shénme tiáojiàn? 👉 Theo bạn, một công việc tốt cần điều kiện gì?
- 你认为选择职业时,兴趣重要还是收入重要?为什么? Nǐ rènwéi xuǎnzé zhíyè shí, xìngqù zhòngyào háishì shōurù zhòngyào? Wèishéme? 👉 Khi chọn nghề, đam mê hay thu nhập quan trọng hơn? Vì sao?
- 你怎么看待“躺平”和“内卷”这些工作现象? Nǐ zěnme kàndài “tǎngpíng” hé “nèijuǎn” zhèxiē gōngzuò xiànxiàng? 👉 Bạn nghĩ gì về hiện tượng “nằm yên” và “cạnh tranh nội bộ” trong công việc?
- 你希望五年后自己在工作上有什么变化? Nǐ xīwàng wǔ nián hòu zìjǐ zài gōngzuò shàng yǒu shénme biànhuà? 👉 Bạn hy vọng sau 5 năm công việc của mình sẽ thay đổi ra sao?
- 你认为远程工作是未来的趋势吗?它有哪些优缺点? Nǐ rènwéi yuǎnchéng gōngzuò shì wèilái de qūshì ma? Tā yǒu nǎxiē yōuquēdiǎn? 👉 Bạn có cho rằng làm việc từ xa là xu hướng tương lai không? Ưu và nhược điểm là gì?
- 如果你有机会换工作,你想做什么?为什么? Rúguǒ nǐ yǒu jīhuì huàn gōngzuò, nǐ xiǎng zuò shénme? Wèishéme? 👉 Nếu có cơ hội đổi nghề, bạn muốn làm gì? Vì sao?
- 你是老师吗? Nǐ shì lǎoshī ma? 👉 Bạn có phải là giáo viên không?
- 你周末也上班吗? Nǐ zhōumò yě shàngbān ma? 👉 Cuối tuần bạn cũng đi làm à?
- 你的朋友做什么工作? Nǐ de péngyǒu zuò shénme gōngzuò? 👉 Bạn của bạn làm nghề gì?
- 你喜欢办公室工作吗? Nǐ xǐhuān bàngōngshì gōngzuò ma? 👉 Bạn thích công việc văn phòng không?
- 你工作几年了? Nǐ gōngzuò jǐ nián le? 👉 Bạn đi làm được mấy năm rồi?
- 你几点下班? Nǐ jǐ diǎn xiàbān? 👉 Bạn tan làm lúc mấy giờ?
- 你几点上班? Nǐ jǐ diǎn shàngbān? 👉 Bạn đi làm lúc mấy giờ?