Luyện nói chủ đề thời gian
- 现在几点? Xiànzài jǐ diǎn? 👉 Bây giờ là mấy giờ?
- 你每天几点起床? Nǐ měitiān jǐ diǎn qǐchuáng? 👉 Mỗi ngày bạn thức dậy lúc mấy giờ?
- 今天星期几? Jīntiān xīngqī jǐ? 👉 Hôm nay là thứ mấy?
- 你几点去上班? Nǐ jǐ diǎn qù shàngbān? 👉 Bạn đi làm lúc mấy giờ?
- 你晚上几点睡觉? Nǐ wǎnshang jǐ diǎn shuìjiào? 👉 Buổi tối bạn ngủ lúc mấy giờ?
- 你几点吃早饭? Nǐ jǐ diǎn chī zǎofàn? 👉 Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
- 昨天你做了什么? Zuótiān nǐ zuò le shénme? 👉 Hôm qua bạn đã làm gì?
- 明天你有时间吗? Míngtiān nǐ yǒu shíjiān ma? 👉 Ngày mai bạn có thời gian không?
- 周末你常常做什么? Zhōumò nǐ chángcháng zuò shénme? 👉 Cuối tuần bạn thường làm gì?
- 你每天学习多长时间? Nǐ měitiān xuéxí duō cháng shíjiān? 👉 Mỗi ngày bạn học bao lâu?
- 你平时几点开始工作? Nǐ píngshí jǐ diǎn kāishǐ gōngzuò? 👉 Thường ngày bạn bắt đầu làm việc lúc mấy giờ?
- 你一般几点下班? Nǐ yìbān jǐ diǎn xiàbān? 👉 Thông thường bạn tan làm lúc mấy giờ?
- 你多久运动一次? Nǐ duōjiǔ yùndòng yí cì? 👉 Bạn tập thể dục bao lâu một lần?
- 你喜欢早上学习还是晚上学习?为什么? Nǐ xǐhuān zǎoshang xuéxí háishì wǎnshang xuéxí? Wèishéme? 👉 Bạn thích học buổi sáng hay buổi tối? Vì sao?
- 你每天花多长时间看手机? Nǐ měitiān huā duō cháng shíjiān kàn shǒujī? 👉 Mỗi ngày bạn dành bao nhiêu thời gian để xem điện thoại?
- 你认为时间重要吗?为什么? Nǐ rènwéi shíjiān zhòngyào ma? Wèishéme? 👉 Bạn nghĩ thời gian có quan trọng không? Vì sao?
- 你觉得时间过得快还是慢? Nǐ juéde shíjiān guò de kuài háishì màn? 👉 Bạn cảm thấy thời gian trôi nhanh hay chậm?
- 你早上通常做什么? Nǐ zǎoshang tōngcháng zuò shénme? 👉 Buổi sáng bạn thường làm gì?
- 你一般周末几点起床? Nǐ yìbān zhōumò jǐ diǎn qǐchuáng? 👉 Cuối tuần bạn thường dậy lúc mấy giờ?
- 你觉得每天最开心的时间是什么时候?为什么? Nǐ juéde měitiān zuì kāixīn de shíjiān shì shénme shíhou? Wèishéme? 👉 Khoảng thời gian vui nhất trong ngày của bạn là khi nào? Vì sao?
- 你认为“时间就是金钱”对吗?为什么? Nǐ rènwéi “shíjiān jiùshì jīnqián” duì ma? Wèishéme? 👉 Bạn có đồng ý với câu “thời gian là tiền bạc” không? Vì sao?
- 你平时是怎么安排时间的? Nǐ píngshí shì zěnme ānpái shíjiān de? 👉 Bình thường bạn sắp xếp thời gian như thế nào?
- 你有没有时间管理的好方法? Nǐ yǒu méiyǒu shíjiān guǎnlǐ de hǎo fāngfǎ? 👉 Bạn có phương pháp quản lý thời gian hiệu quả nào không?
- 现代人为什么常常觉得时间不够用? Xiàndài rén wèishéme chángcháng juéde shíjiān bú gòu yòng? 👉 Tại sao người hiện đại thường cảm thấy không đủ thời gian?
- 你认为学生应该学会如何安排时间吗? Nǐ rènwéi xuéshēng yīnggāi xuéhuì rúhé ānpái shíjiān ma? 👉 Bạn có cho rằng học sinh nên học cách quản lý thời gian không?
- 你怎么看待“拖延症”? Nǐ zěnme kàndài “tuōyán zhèng”? 👉 Bạn nghĩ gì về “bệnh trì hoãn”?
- 在你看来,有哪些时间是“浪费掉”的? Zài nǐ kànlái, yǒu nǎxiē shíjiān shì “làngfèi diào” de? 👉 Theo bạn, thời gian nào là lãng phí?
- 在压力大的时候,你怎么安排自己的时间? Zài yālì dà de shíhou, nǐ zěnme ānpái zìjǐ de shíjiān? 👉 Khi bị áp lực, bạn sắp xếp thời gian của mình như thế nào?
- 你觉得用时间表学习有效吗? Nǐ juéde yòng shíjiānbiǎo xuéxí yǒuxiào ma? 👉 Bạn nghĩ việc học theo thời gian biểu có hiệu quả không?
- 如果你能控制时间,你最想改变哪一段?为什么? Rúguǒ nǐ néng kòngzhì shíjiān, nǐ zuì xiǎng gǎibiàn nǎ yī duàn? Wèishéme? 👉 Nếu bạn có thể kiểm soát thời gian, bạn muốn thay đổi khoảng thời gian nào nhất? Vì sao?