Luyện nói chủ đề phương hướng
- 你家在学校的前边还是后边? Nǐ jiā zài xuéxiào de qiánbian háishì hòubian? 👉 Nhà bạn ở phía trước hay phía sau trường?
- 你家在学校的前边还是后边? Nǐ jiā zài xuéxiào de qiánbian háishì hòubian? 👉 Nhà bạn ở phía trước hay phía sau trường?
- 桌子上有什么? Zhuōzi shàng yǒu shénme? 👉 Trên bàn có gì?
- 学校左边是什么地方? Xuéxiào zuǒbian shì shénme dìfang? 👉 Bên trái trường học là chỗ nào?
- 洗手间在这里吗? Xǐshǒujiān zài zhèlǐ ma? 👉 Nhà vệ sinh có ở đây không?
- 你平时怎么去学校?怎么走最快? Nǐ píngshí zěnme qù xuéxiào? Zěnme zǒu zuì kuài? 👉 Bình thường bạn đi học bằng cách nào? Đi đường nào là nhanh nhất?
- 图书馆离你家远不远?怎么走? Túshūguǎn lí nǐ jiā yuǎn bù yuǎn? Zěnme zǒu? 👉 Thư viện cách nhà bạn có xa không? Đi thế nào?
- 请你介绍一下你家附近的环境。 Qǐng nǐ jièshào yíxià nǐ jiā fùjìn de huánjìng. 👉 Hãy giới thiệu môi trường xung quanh nơi bạn sống.
- 从你家到地铁站要多长时间? Cóng nǐ jiā dào dìtiě zhàn yào duō cháng shíjiān? 👉 Từ nhà bạn đến ga tàu điện ngầm mất bao lâu?
- 如果我在你学校门口,你能告诉我怎么去最近的超市吗? Rúguǒ wǒ zài nǐ xuéxiào ménkǒu, nǐ néng gàosu wǒ zěnme qù zuì jìn de chāoshì ma? 👉 Nếu tôi đang ở cổng trường bạn, bạn có thể chỉ tôi đường đến siêu thị gần nhất không?
- 在你住的城市里,交通方便吗?为什么? Zài nǐ zhù de chéngshì lǐ, jiāotōng fāngbiàn ma? Wèishéme? 👉 Giao thông ở thành phố bạn sống có thuận tiện không? Vì sao?
- 你认为城市的方向标志是否足够清楚? Nǐ rènwéi chéngshì de fāngxiàng biāozhì shìfǒu zúgòu qīngchǔ? 👉 Bạn có thấy bảng chỉ dẫn trong thành phố là đủ rõ ràng không?
- 你觉得学会表达方向对语言学习者重要吗?为什么? Nǐ juéde xuéhuì biǎodá fāngxiàng duì yǔyán xuéxí zhě zhòngyào ma? Wèishéme? 👉 Bạn nghĩ việc diễn đạt phương hướng có quan trọng với người học ngôn ngữ không?
- 如果让你为外国人设计一张中文地图,你会注意哪些内容? Rúguǒ ràng nǐ wèi wàiguórén shèjì yì zhāng Zhōngwén dìtú, nǐ huì zhùyì nǎxiē nèiróng? 👉 Nếu bạn được giao thiết kế bản đồ tiếng Trung cho người nước ngoài, bạn sẽ chú ý đến những điều gì?
- 洗手间在哪儿? Xǐshǒujiān zài nǎr? 👉 Nhà vệ sinh ở đâu?
- 你家在学校的左边吗? Nǐ jiā zài xuéxiào de zuǒbian ma? 👉 Nhà bạn ở bên trái trường học à?
- 图书馆在商店的前面吗? Túshūguǎn zài shāngdiàn de qiánmian ma? 👉 Thư viện ở trước cửa hàng đúng không?
- 你的书在哪儿?在桌子上吗? Nǐ de shū zài nǎr? Zài zhuōzi shàng ma? 👉 Quyển sách của bạn đâu? Ở trên bàn à?
- 学校旁边有饭馆吗? Xuéxiào pángbiān yǒu fànguǎn ma? 👉 Bên cạnh trường có nhà hàng không?
- 医院在你家的前边还是后边? Yīyuàn zài nǐ jiā de qiánbian háishì hòubian? 👉 Bệnh viện ở trước hay sau nhà bạn?
- 你住在这儿吗? Nǐ zhù zài zhèr ma? 👉 Bạn sống ở đây à?
- 商店在银行的左边吗? Shāngdiàn zài yínháng de zuǒbian ma? 👉 Cửa hàng ở bên trái ngân hàng phải không?
- 我往右走,对吗? Wǒ wǎng yòu zǒu, duì ma? 👉 Tôi đi sang phải đúng không?
- 学校后面是什么? Xuéxiào hòumian shì shénme? 👉 Phía sau trường là gì?