Luyện nói chủ đề giao tiếp kinh doanh
- 你在公司做什么工作? Nǐ zài gōngsī zuò shénme gōngzuò? 👉 Bạn làm gì trong công ty?
- 你们公司大吗? Nǐmen gōngsī dà ma? 👉 Công ty các bạn có lớn không?
- 你们公司有多少人? Nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo rén? 👉 Công ty bạn có bao nhiêu người?
- 你们公司在哪里? Nǐmen gōngsī zài nǎlǐ? 👉 Công ty bạn ở đâu?
- 你们做什么产品? Nǐmen zuò shénme chǎnpǐn? 👉 Công ty bạn làm sản phẩm gì?
- 你每天几点上班? Nǐ měitiān jǐ diǎn shàngbān? 👉 Mỗi ngày bạn đi làm lúc mấy giờ?
- 你们公司的客户来自哪些国家? Nǐmen gōngsī de kèhù láizì nǎxiē guójiā? 👉 Khách hàng công ty bạn đến từ những nước nào?
- 你们常用什么方式和客户沟通? Nǐmen chángyòng shénme fāngshì hé kèhù gōutōng? 👉 Các bạn thường dùng phương thức gì để giao tiếp với khách hàng?
- 如果客户对产品不满意,你会怎么处理? Rúguǒ kèhù duì chǎnpǐn bù mǎnyì, nǐ huì zěnme chǔlǐ? 👉 Nếu khách hàng không hài lòng với sản phẩm, bạn sẽ xử lý thế nào?
- 在商务场合中你认为最重要的是什么? Zài shāngwù chǎnghé zhōng, nǐ rènwéi zuì zhòngyào de shì shénme? 👉 Trong giao tiếp kinh doanh, bạn cho là điều gì quan trọng nhất?
- 今天的会议几点开始?在哪里开? 👉 Cuộc họp hôm nay bắt đầu lúc mấy giờ? Họp ở đâu?
- 请问您方便介绍一下贵公司的业务范围吗? Qǐngwèn nín fāngbiàn jièshào yíxià guì gōngsī de yèwù fànwéi ma? 👉 Bạn có thể giới thiệu qua về phạm vi kinh doanh của công ty mình được không?
- 我们的产品主要面向哪些客户群体? Wǒmen de chǎnpǐn zhǔyào miànxiàng nǎxiē kèhù qúntǐ? 👉 Sản phẩm của chúng ta chủ yếu hướng đến nhóm khách hàng nào?